Từ Điển Thống Kê
Số cơ sở thư viện
Tiếng Anh: Number of libraries
Số nơi bảo quản, bảo tồn phổ biến và tổ chức khai thác vốn tài liệu đã thu thập, lưu trữ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu, thông tin và hưởng thụ văn hóa của công chúng tại thời điểm quan sát.