Từ Điển Thống Kê
Số công trình đầu tư xây dựng hoàn thành
Tiếng Anh: Number of completed investment constructions
Số công trình đầu tư xây dựng thực hiện theo đúng thiết kế, được bên thi công bàn giao cho chủ đầu tư để đưa vào sử dụng trong kỳ quan sát.