Từ Điển Thống Kê
< Tất cả bài
In bài

Số đài phát thanh 

Tiếng Anh: Number of radio stations  

Số đơn vị thông tin truyền thanh có bộ máy tổ chức ổn định; có người quản lý, biên tập chương trình và các vị trí nhân sự khác; có phương tiện kỹ thuật phát sóng cần thiết và có chương trình hoạt động tại thời điểm quan sát; không bao gồm đài truyền thanh tiếp sóng đài phát thanh