Từ Điển Thống Kê
Số đương sự án dân sự
Tiếng Anh: Number of persons involved of civil cases
(còn gọi là Số bị đơn án dân sự)
Số cá nhân, cơ quan, tổ chức hay chủ thể khác trong vụ án dân sự bị kiện và tham gia tố tụng để trả lời về việc kiện trong kỳ quan sát.