Từ Điển Thống Kê
< Tất cả bài
In bài

Số ga đường sắt 

Tiếng Anh: Number of railway stations 

Số khu vực địa giới xác định, được xây dựng kết cấu hạ tầng và lắp đặt trang thiết bị cho phương tiện giao thông đường sắt dừng, tránh, vượt, xếp dỡ hàng hóa, đón trả khách, thực hiện các tác nghiệp kỹ thuật và các dịch vụ vận tải đường sắt khác tại thời điểm quan sát, bao gồm: Nhà ga, quảng trường, kho, bãi hàng, ke ga, đường rào, khu dịch vụ, trang thiết bị và các công trình đường sắt khác.