Từ Điển Thống Kê
Số kiểm sát viên
Tiếng Anh: Number of procurator fiscals
Số người có đủ tiêu chuẩn quy định, được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền bổ nhiệm làm nhiệm vụ thực hành quyền công tố và kiểm sát các hoạt động tư pháp thuộc thẩm quyền của Viện Kiểm sát tại thời điểm quan sát.