Từ Điển Thống Kê
Số lao động đăng ký việc làm
Tiếng Anh: Number of registerd unemployed person
Số người đến đăng ký xin việc làm ở các cơ sở và trung tâm giải quyết việc làm của Nhà nước hay tư nhân trong kỳ quan sát; bất kể đến thời điểm quan sát đã có việc làm hay chưa.