Từ Điển Thống Kê
< Tất cả bài
In bài

Số lao động được tạo việc làm 

Tiếng Anh: Number of employees given with jobs 

Số người thất nghiệp, sinh viên, học sinh tốt nghiệp, người mới bước vào tuổi lao động và các đối tượng khác chưa có việc làm, đã tìm được việc làm trong kỳ quan sát; không bao gồm những người chuyển đổi nghề nghiệp.