Từ Điển Thống Kê
< Tất cả bài
In bài

Số lễ hội được tổ chức 

Tiếng Anh: Number of festivals held 

Số lễ hội tiến hành trong kỳ quan sát, bao gồm:

(1) Số lễ hội dân gian;

(2) Số lễ hội lịch sử, cách mạng;

(3) Số lễ hội văn hóa, thể thao, du lịch;

(4) Số lễ hội tôn giáo;

(5) Số lễ hội khác.