Từ Điển Thống Kê
Số liệu thống kê chính thức
Tiếng Anh: Official statistical data
Số liệu thống kê phản ánh đầy đủ, chính xác kết quả của hiện tượng hoặc quá trình kinh tế – xã hội đã diễn ra trong khoảng thời gian và không gian nhất định; việc xử lý, tổng hợp và thẩm định đã kết thúc, số liệu đã được khẳng định.