Từ Điển Thống Kê
Số lồng bè nuôi trồng thủy sản
Tiếng Anh: Number of boxes and rafts used for aquaculture
Tổng số cấu trúc rỗng; được làm bằng tre nứa, gỗ, kim loại hoặc các vật liệu khác dùng để nuôi nhốt thủy sản trên sông, suối, hồ hoặc vũng, vịnh ven biển và hải đảo tại thời điểm quan sát.