Từ Điển Thống Kê
Số luật sư
Tiếng Anh: Number of lawyers
Số người có đủ tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề luật sư theo quy định của pháp luật, thực hiện dịch vụ pháp lý theo yêu cầu của cá nhân, cơ quan, chức tại thời điểm tổ chức quan sát.