Từ Điển Thống Kê
Số lượng gia cầm
Tiếng Anh: Number of poultries
Số lượng vật nuôi bao gồm: Gà, vịt, ngan, ngỗng, đà điểu, bồ câu, chim cút và các loại động vật lông vũ nuôi khác tính theo đầu con có tại thời điểm quan sát.
Tiếng Anh: Number of poultries
Số lượng vật nuôi bao gồm: Gà, vịt, ngan, ngỗng, đà điểu, bồ câu, chim cút và các loại động vật lông vũ nuôi khác tính theo đầu con có tại thời điểm quan sát.