Từ Điển Thống Kê
Số người tập luyện thể dục thể thao thường xuyên
Tiếng Anh: Number of people regularly doing exercises
Số người thường xuyên tham gia hoạt động thể dục thể thao quần chúng và số học sinh, sinh viên, chiến sĩ thuộc lực lượng vũ trang nhân dân thực hiện đầy đủ chương trình giáo dục thể chất quy định trong kỳ quan sát.