Từ Điển Thống Kê
< Tất cả bài
In bài

Số nhà văn hóa, trung tâm văn hóa 

Tiếng Anh: Number of cultural houses, cultural centers  

Số địa điểm tổ chức hoạt động, sinh hoạt văn hóa cộng đồng; tuyên truyền, phổ biến chủ trương, chính sách, pháp luật của Nhà nước đến các tầng lớp dân cư trên địa bàn tại thời điểm quan sát.