Từ Điển Thống Kê
Số phương tiện vận tải
Tiếng Anh: Number of vihicles
Tổng, số các loại xe, thiết bị di chuyển được, có gắn động cơ hoặc không gắn động cơ sử dụng để chuyển người, hàng hóa, đồ vật từ nơi này đến nơi khác tại thời quan sát. Số phương tiện vận tải được tính riêng theo từng loại cụ thể.