Từ Điển Thống Kê
Số sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất, đổi mới sáng tạo được công nhận
Tiếng Anh: Number of initiatives, technical innovation, rationalization of production and creative innovation recognized
Số sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất, đổi mới sáng tạo do tổ chức, cá nhân đề xuất được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đánh giá, công nhận trong kỳ quan sát.