Từ Điển Thống Kê
< Tất cả bài
In bài

Số thuê bao điện thoại di động 

Tiếng Anh: Number of mobile telephone subscribers 

Tổng số thiết bị lưu trữ thông tin sử dụng cho điện thoại di động (SIM) tại thời điểm quan sát; được cài đặt vào thiết bị đầu cuối, đã được kích hoạt vào mạng viễn thông và mỗi thuê bao có số gọi/nhận riêng, người sử dụng thuê bao gọi/nhận thông tin không cần cố định ở một nơi.