Từ Điển Thống Kê
Số tương đối kế hoạch
Tiếng Anh: Planning relative figure; Planning relative number
Số tương đối biểu hiện mức cần đạt được trong kỳ kế hoạch, hoặc mức đã đạt được so với kế hoạch đề ra về một chỉ tiêu kinh tế – xã hội nào đó, bao gồm: Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch và số tương đối hoàn thành kế hoạch.