Từ Điển Thống Kê
Số vụ tham nhũng được phát hiện
Tiếng Anh: Number of detected cases of corruption –
Số vụ việc lợi dụng chức vụ, quyền hạn hưởng lợi ích vật chất trái pháp luật; gây thiệt hại tài sản của Nhà nước, tập thể, cá nhân; xâm phạm hoạt động đúng đắn của cơ quan, tổ chức được phát hiện trong kỳ quan sát.