Từ Điển Thống Kê
Statistical survey sampling
Statistical survey sampling – Mẫu điều tra thống kê
(còn gọi là Tổng thể mẫu)
Bộ phận của tổng thể chung, bao gồm những đơn vị được chọn ra để tiến hành thu thập thông tin trong cuộc điều tra chọn mẫu.
Ví dụ, trong cuộc điều tra mức sống dân cư ở một địa bàn thì những hộ gia đình được chọn ra từ tổng số hộ gia đình trên địa bàn để tiến hành thu thập thông tin là mẫu điều tra. Mẫu điều tra chỉ chiếm một tỷ trọng nhất định trong tổng thể chung.