Từ Điển Thống Kê
< Tất cả bài
In bài

Survey unit

Survey unit – Đơn vị điều tra 

Đơn vị thuộc tổng thể nghiên cứu cung cấp thông tin thống kê ban đầu cho cuộc điều tra; ở đó, cơ quan điều tra tiến hành thu thập những thông tin thống kê quy định trong phiếu điều tra.

Ví dụ, trong cuộc điều tra mức sống dân cư, mỗi hộ gia đình được chọn để điều tra là một đơn vị điều tra vì thông tin thu được ở mỗi hộ sẽ được ghi vào phiếu điều tra.