Từ Điển Thống Kê
Tài sản dự trữ
Tiếng Anh: Reserve assets
Tài sản được dùng đề tích lũy giá trị, không nhằm mục đích phục vụ sản xuất hay tiêu dùng.
Tài sản dự trữ phần lớn là các hàng hóa có giá trị cao; được dự trữ nhằm giữ được giá trị mong muốn hoặc không bị giảm giá tương đổi so với sự thay đổi mức giá chung của nền kinh tế theo thời gian.