Từ Điển Thống Kê
Tài sản lưu động
Tiếng Anh: Current assets
Tài sản do sản xuất tạo ra, bao gồm:
(1) Sản phẩm sản xuất ra nhưng còn giữ lại đơn vị sản xuất trước khi tiếp tục chế biến, bán hoặc giao cho đơn vị kinh tế khác;
(2) Sản phẩm nhận từ các đơn vị kinh tế khác dùng làm nguyên liệu sản xuất hoặc để bán lại không cần chế biến thêm;
(3) Tài sản phi tài chính không phải là tài sản cố định.