Từ Điển Thống Kê
Tài sản tài chính
Tiếng Anh: Financial assets
Tài sản do đơn vị thể chế nắm giữ quyền sở hữu một cách riêng biệt hoặc tập thể, tương ứng với nó là một tài sản nợ của một đơn vị thể chế khác (ngoại trừ vàng sử dụng như tiền tệ và quyền rút vốn đặc biệt – SDRs).
Thông qua việc nắm giữ và sử dụng tài sản tài chính này trong khoảng thời gian nhất định, chủ sở hữu sẽ thu được lợi ích kinh tế.
Tài sản tài chính bao gồm:
(1) Tiền vàng và quyền rút vốn đặc biệt (SDRs);
(2) Tiền mặt và tiền ký quỹ;
(3) Chứng khoán (trừ cổ phiếu);
(4) Các khoản cho vay;
(5) Cổ phiếu và các hình thức góp vốn khác;
(6) Dự trữ kỹ thuật bảo hiểm;
(7) Đầu tư trực tiếp nước ngoài;
(8) Các khoản tín dụng khác.