Từ Điển Thống Kê
Tần suất tích lũy
Tiếng Anh: Cumulative frequency rate
Đại lượng cộng dồn các tần suất tương ứng với các lượng biến của dãy số.
Ví dụ, nếu tần suất số người mua áo sơ mi cỡ 38 là 0,181; cỡ 39 là 0,218 và cỡ 40 là 0,363, v.v… thì tần suất tích lũy người mua áo sơ mi đến cỡ 40 là 0,181 + 0,218 + 0,363 = 0,762 hoặc 76,2%.