Từ Điển Thống Kê
Thanh toán không dùng tiền mặt
Tiếng Anh: Cashless payment
Việc chi trả tiền hàng hóa, dịch vụ trong nền kinh tế thực hiện bằng cách bù trừ công nợ, hoặc bằng cách trích chuyển một số tiền trên tài khoản của người phải trả sang tài khoản của người được trả tại ngân hàng dưới sự kiểm soát của ngân hàng.