Từ Điển Thống Kê
Thời gian lao động
Tiếng Anh: Duration of work
Độ dài thời gian thực tế sử dụng để sản xuất ra sản phẩm hàng hóa, dịch vụ; bao gồm thời gian làm việc thông thường theo luật định, hoặc theo thỏa ước, thỏa thuận về lao động và thời gian làm thêm trong thời kỳ quan sát.