Từ Điển Thống Kê
Tích luỹ tài sản lưu động
Tiếng Anh: Changes in inventories
Bộ phận của tổng sản phẩm trong nước chi tiêu cho đầu tư làm tăng tài sản lưu động trong một thời kỳ nhất định; được tính bằng mức chênh lệch cuối kỳ và đầu kỳ của tư liệu lao động; sản phẩm dở dang và thành phẩm tồn kho trong lĩnh vực sản xuất và trong lưu thông; hàng gửi đi bán nhưng chưa bán được trong khâu lưu thông; hàng hóa trong kho dự trữ Nhà nước.