Từ Điển Thống Kê
Tiền lãi
Tiếng Anh: Interest
Giá mà người vay phải trả để được sử dụng tiền không thuộc sở hữu của mình; đồng thời là lợi tức mà người cho vay có được do việc trì hoãn chi tiêu một lượng tiền trong kỳ nhất định. Tiền lãi được chia thành hai loại:
(1) Lãi danh nghĩa, là số tiền lãi người cho vay nhận được của người đi vay, chưa tính tới sự thay đổi sức mua của đồng tiền theo thời gian.
(2) Lãi thực, là số tiền lãi người cho vay nhận được sau khi đã loại trừ ảnh hưởng của lạm phát.