Từ Điển Thống Kê
< Tất cả bài
In bài

Tình trạng hoạt động kinh tế của dân số 

Tiếng Anh: Economic activity status of population 

Đặc trưng của một người xét theo mối quan hệ với hoạt động kinh tế; được biểu hiện ở tình trạng có việc làm hay thất nghiệp.