Từ Điển Thống Kê
< Tất cả bài
In bài

Tổng thể chung

Tiếng Anh: General population

Toàn bộ các đơn vị thuộc đối tượng điều tra của một cuộc điều tra xác định.

Ví dụ, trong cuộc điều tra mức sống dân cư ở một địa bàn nào đó thì toàn bộ các hộ gia đình trên địa bàn đó là tổng thể chung.