Từ Điển Thống Kê
Tổng thể thống kê bộc lộ
Tổng thể thống kê bộc lộ – Statistical observable population
Tổng thể thống kê có ranh giới rõ ràng, trong đó các đơn vị hoặc phần tử cấu thành tổng thể được biểu hiện một cách cụ thể, có thể trực tiếp quan sát hoặc nhận biết được.
Ví dụ, khi nghiên cứu tình hình dân số của một địa phương thì tổng thể những người dân thường trú tại địa phương đó là tổng thể thống kê bộc lộ.