Từ Điển Thống Kê
< Tất cả bài
In bài

Trữ lượng rừng 

Tiếng Anh: Forest reserves 

Khối lượng lâm sản đã đến tuổi khai thác có tại thời điểm quan sát, bao gồm:

(1) Trữ lượng gỗ thân cây đứng;

(2) Trữ lượng tre, nứa, vầu, luồng;

(3) Trữ lượng lâm sản khác.