Từ Điển Thống Kê
Tỷ lệ chất thải nguy hại đã xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
Tiếng Anh: Percentage of hazardous waste processed in accordance with technical standards
Tỷ lệ giữa khối lượng chất thải ở thể rắn, lỏng, khí có chứa yếu tố độc hại, dễ cháy, dễ nổ, dễ ăn mòn hoặc có các đặc tính nguy hại khác đã được xử lý bảo đảm tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật so với tổng khối lượng chất thải nguy hại thải ra môi trường trong kỳ quan sát.
Công thức tính:
Tỷ lệ chất thải nguy hại đã xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật |
= | Khối lượng chất thải nguy hại xử lý bảo đảm tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật trong kỳ |
Tổng khối lượng chất thải nguy hại thải ra môi trường cùng kỳ |