Từ Điển Thống Kê
Tỷ lệ chi cho hoạt động khoa học công nghệ của quốc gia so với tổng sản phẩm trong nước
Tiếng Anh: Ratio of national expenditure on science and technology to GDP
Tỷ lệ giữa tổng số chi cho hoạt động khoa học và công nghệ của quốc gia so với tổng sản phẩm trong nước trong kỳ quan sát.
Công thức tính:
Tỷ lệ chi cho hoạt động khoa học công nghệ của quốc gia so với GDP |
= |
Tổng số chi cho hoạt động khoa học công nghệ của quốc gia trong kỳ |
GDP cùng kỳ |