Từ Điển Thống Kê
< Tất cả bài
In bài

Tỷ lệ nghèo 

Tiếng Anh: Poverty rate 

Tỷ lệ giữa số người hay số hộ có mức thu nhập hoặc chi tiêu dùng bình quân đầu người thấp hơn chuẩn nghèo so với tổng số người hay số hộ trong kỳ quan sát, bao gồm:

(1) Tỷ lệ nghèo lương thực thực phẩm;

(2) Tỷ lệ nghèo chung.