Từ Điển Thống Kê
Tỷ lệ sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất, đổi mới sáng tạo được công nhận
Tiếng Anh: Percentage of initiatives, technical innovation, rationalization of production and creative innovation recognized
Tỷ lệ giữa số sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất, đổi mới sáng tạo được công nhận so với tổng số sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất, đổi mới sáng tạo để xuất trong kỳ quan sát.
Công thức tính:
Tỷ lệ sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất, đổi mới sáng tạo được công nhận |
= |
Số sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất, đổi mới sáng tạo được công nhận trong kỳ
|
Tổng số sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất, đổi mới sáng tạo đề xuất cùng kỳ |