Từ Điển Thống Kê
Tỷ lệ sự cố môi trường được khắc phục ô nhiễm và phục hồi môi trường
Tiếng Anh: Percentage of environmental problems with environmental restoration and pollution abatement
Tỷ lệ giữa số sự cố môi trường được khôi phục lại tình trạng môi trường như trước khi bị tổn hại hoặc đạt tới mức có thể chấp nhận được so với tổng số sự cố môi trường xảy ra trong kỳ quan sát.
Công thức tính:
Tỷ lệ sự cố môi trường được khắc phục |
= |
Số sự cố môi trường đã được khắc phục, khôi phục trong kỳ |
Tổng số sự cố môi trường xảy ra cùng kỳ |