Từ Điển Thống Kê
Tỷ suất lợi nhuận
Tiếng Anh: Profit margin
Tỷ lệ giữa tổng giá trị thặng dư so với tổng giá trị vốn ứng trước trong kỳ quan sát; thường xác định bằng:
(1) Tỷ lệ giữa lợi nhuận so với giá thành sản phẩm tiêu thụ;
(2) Tỷ lệ giữa lợi nhuận so với giá trị tài sản cố định hoặc giá trị tài sản lưu động bình quân;
(3) Tỷ lệ giữa lợi nhuận so với toàn bộ giá trị tài sản cố định và tài sản lưu động bình quân.