Từ Điển Thống Kê
< Tất cả bài
In bài

Ươm tạo công nghệ cao 

Tiếng Anh: High technology incubator 

Quá trình tạo ra, hoàn thiện, thương mại hóa công nghệ cao từ ý tưởng công nghệ, kết quả nghiên cứu khoa học hoặc từ công nghệ cao chưa hoàn thiện thông qua các hoạt động trợ giúp về hạ tầng kỹ thuật, nguồn lực và dịch vụ cần thiết.