Từ Điển Thống Kê
Volume indicator
Volume indicator – Chỉ tiêu khối lượng
Chỉ tiêu thống kê phản ánh quy mô khối lượng của hiện tượng nghiên cứu theo thời gian và địa điểm cụ thể.
Ví dụ, dân số Việt Nam tại thời điểm 0 giờ ngày 1/4/2009 là 85.846.997 người; sản lượng lương thực của tỉnh X năm 2012 đạt 1500 nghìn tấn.