Từ Điển Thống Kê
Vốn đầu tư Nhà nước
Tiếng Anh: State investment capital
Số vốn đầu tư công và các khoản vốn Nhà nước ngoài đầu tư công, như: Vốn đầu tư phát triển của doanh nghiệp Nhà nước, vốn tín dụng dầu tư do Chính phủ bảo lãnh, vốn vay được bảo đảm bằng tài sản Nhà nước, vốn từ quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp, vốn góp từ giá trị quyền sử dụng đất của cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp Nhà nước để đầu tư và các khoản vốn đầu tư khác thuộc sở hữu Nhà nước trong kỳ quan sát.