Thống kê dân số thế giới năm 2017
Theo thống kê của Liên hợp quốc, dân số thế giới đến ngày 22/3/2017 là 7,49 tỷ người. Ước tính dân số thế giới dự kiến đạt 8 tỷ người vào năm 2023 và đạt 10 tỷ người năm 2056. Dân số trong lịch sử, hiện tại và tương lai, được thể hiện qua Bảng số 1, 2, 3 như sau:
Bảng số 1. Xếp hạng 20 quốc gia đông dân nhất thế giới tính đến ngày 22/3/2017
Bảng số 2. Dân số thế giới qua các năm
Năm |
Dân số (Người) |
Tỷ lệ tăng hàng năm (%) |
Tăng hàng năm (Người) |
Độ tuổi trung bình |
Tỷ suất sinh (‰) |
Mật độ dân số (Người/Km2) |
Tỷ lệ dân cư đô thị (%) |
Dân cư đô thị (Người) |
2017 |
7.515.284.153 |
1,11 |
82.620.878 |
29,9 |
2,5 |
58 |
54,7 |
4.110.778.369 |
2016 |
7.432.663.275 |
1,13 |
83.191.176 |
29,9 |
2,5 |
57 |
54,3 |
4.034.193.153 |
2015 |
7.349.472.099 |
1,18 |
83.949.411 |
30 |
2,51 |
57 |
53,8 |
3.957.285.013 |
2010 |
6.929.725.043 |
1,23 |
82.017.839 |
29 |
2,56 |
53 |
51,5 |
3.571.272.167 |
2005 |
6.519.635.850 |
1,25 |
78.602.746 |
27 |
2,62 |
50 |
49,1 |
3.199.013.076 |
2000 |
6.126.622.121 |
1,33 |
78.299.807 |
26 |
2,74 |
47 |
46,6 |
2.856.131.072 |
1995 |
5.735.123.084 |
1,55 |
85.091.077 |
25 |
3,04 |
44 |
44,8 |
2.568.062.984 |
1990 |
5.309.667.699 |
1,82 |
91.425.426 |
24 |
3,45 |
41 |
43 |
2.285.030.904 |
1985 |
4.852.540.569 |
1,79 |
82.581.621 |
23 |
3,59 |
37 |
41,3 |
2.003.049.795 |
1980 |
4.439.632.465 |
1,8 |
75.646.647 |
23 |
3,87 |
34 |
39,4 |
1.749.539.272 |
1975 |
4.061.399.228 |
1,98 |
75.782.307 |
22 |
4,48 |
31 |
37,8 |
1.534.721.238 |
1970 |
3.682.487.691 |
2,08 |
71.998.514 |
22 |
4,92 |
28 |
36,7 |
1.350.280.789 |
Bảng số 3. Dự báo dân số thế giới ước tính đến năm 2050
Đỗ Ngát (lược dịch)
Nguồn: Ước tính lịch sử của dân số thế giới – Cục Điều tra Dân số Hoa Kỳ